Sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc mặt phủ HPL
Tấm sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc dạng tấm đặc được đúc bằng thỏi nhôm nguyên chất. Tấm sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc có thể được sơn phủ Epoxy hoặc mạ Niken. Cả hai cách hoàn thiện này đều làm cho tấm sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc trông sáng bóng, chống ăn mòn và chống mài mòn.
Thông số kỹ thuật
SÀN NÂNG KỸ THUẬT NHÔM ĐÚC MẶT PHỦ HPL CHỐNG TĨNH ĐIỆN
- Kích thước: 600×600×50/55mm
- Vật liệu: Nhôm ADC12
Tấm sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc dạng tấm đặc: Tấm sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc dạng tấm đặc được đúc bằng thỏi nhôm nguyên chất. Tấm sàn nhôm đúc có thể được sơn phủ Epoxy hoặc mạ Niken. Cả hai cách hoàn thiện này đều làm cho tấm sàn nhôm trông sáng bóng, chống ăn mòn và chống mài mòn.
Mô tả sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc:
- Tấm sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc bằng phôi nhôm, trọng lượng nhẹ, tiện dụng và khả năng chống ăn mòn cao.
- Tấm sàn nâng kỹ thuật được thiết kế với nguyên lý xây dựng, vượt qua suy nghĩ truyền thống và có khả năng chịu tải cao hơn.
- Để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của phòng sạch, chúng tôi cung cấp tấm đục lỗ tỷ lệ thông hơi 20% hoặc tấm dạng lưới tỷ lệ 50%. Ống tuýp chân đế thiết kế có sườn dập gân bên trong. Do đó, chân đế cao 75cm có thể chịut tải trọng thẳng đứng 6.500kg, đáp ứng xu hướng cần khả năng chịu tải cao.
- Thanh ngang kép có thể được cung cấp, không chỉ giúp tăng cường khả năng chống động đất mà thanh ngang bên dưới có thể được sử dụng như là một máng cáp
- Thanh ngang thứ ba và máng cáp của nó không chỉ ngăn ngừa nhiễu từ mà còn quản lý hệ thống dây điện linh hoạt hơn nhiều.
CẤU TRÚC BÊN DƯỚI SÀN NÂNG KỸ THUẬT NHÔM ĐÚC
Chân đế sàn nâng kỹ thuật R-01
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ
Sử dụng như là một loại chân tiêu chuẩn.
Thông số:
Đầu chân đế bằng thép mạ màu trắng/ màu đồng, hình dạng phẳng, tròn, đường kính D90, dày 3mm.
- Ống tuýp loại 1: ống thép Ø22mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Ống tuýp loại 2: ống thép Ø25mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Bệ chân đế bằng thép mạ màu trắng kích thước 100x100x2mm
- Mỗi chân đế cho phép điều chỉnh độ cao từ 25mm-30mm.
Thanh ngang sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc
Thanh ngang sàn nâng được làm bằng thép hộp vuông mạ kẽm màu trắng tiêu chuẩn, thông thường được phân loại thành thanh ngang tiêu chuẩn, thanh ngang lỗ mở, thanh ngang dài. Bề mặt thanh ngang tiếp xúc với tấm sàn nâng có dán lớp đệm chống ồn.
-
Loại ST-1170, Kích thước thanh ngang dài: 20x30x1170mm (dùng cho sàn nâng thép lõi xi măng và sàn nâng calium sulphate, sàn nâng lõi gỗ)
-
Loại ST-540, Kích thước thanh ngang lỗ mở: 20x30x540mm (dùng cho sàn nâng lõi gỗ và sàn nâng calium sulphate)
Độ dày bề mặt lớp mạ từ 4-12µm. Độ bám dính của lớp mạ có thể đạt mức cao nhất. Kiểm tra phun cát trong 72 giờ, không có hiện tượng ăn mòn.

ST1170 ST540
BẢNG PHÂN LOẠI SÀN NÂNG KỸ THUẬT NHÔM ĐÚC THEO TẢI TRỌNG
| Mã | Loại tấm | SIZE(TILE) | Kích thước lỗ | Tỷ lệ thông hơi(%) | Tải tập trung (kgf/lb.f) | Tải tới hạn (kgf/lb.f) | Độ lệch thanh ngang(mm) |
| HDL300 | Blind Perforated | 600x600x32(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 310(683) | 904(1993) | 0.015 |
| Φ9.5x1024(1280) | 20.15(25.19) | ||||||
| Φ10.0x1024(1280) | 22.33(27.91) | ||||||
| Φ10.5x1024(1280) | 24.62(30.78) | ||||||
| Φ11.0x1024(1280) | 27.02(33.77) | ||||||
| HDL500 | Blind Perforated | 600x600x52(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 675(1488) | 1438(3170) | 0.013 |
| Φ9.5x1024(1280) | 20.15(25.19) | ||||||
| Φ10.0x1024(1280) | 22.33(27.91) | ||||||
| Φ10.5x1024(1280) | 24.62(30.78) | ||||||
| Φ11.0x1024(1280) | 27.02(33.77) | ||||||
| Grating | 600x600x50 | 50 | 765(1687) | 1920(4233) | |||
| HDL700 | Blind Perforated | 600x600x52(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 890(1962) | 2230(4916) | 0.016 |
| Φ9.5x1024(1280) | 20.15(25.19) | ||||||
| Φ10.0x1024(1280) | 22.33(27.91) | ||||||
| Φ10.5x1024(1280) | 24.62(30.78) | ||||||
| Φ11.0x1024(1280) | 27.02(33.77) | ||||||
| Grating | 600x600x50 | 50 | 885(1951) | 2380(5246) | |||
| HDL1000 | Blind Perforated | 600x600x52(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 1150(2535) | 2450(5401) | 0.014 |
| Φ9.5x1024(1280) | 20.15(25.19) | ||||||
| Φ10.0x1024(1280) | 22.33(27.91) | ||||||
| Φ10.5x1024(1280) | 24.62(30.78) | ||||||
| Φ11.0x1024(1280) | 27.02(33.77) | ||||||
| HDl1200 | Blind Perforated | 600x600x52(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 1340(2954) | 2800(6172) | 0.016 |
| Φ9.5x1024(1280) | 20.15(25.19) | ||||||
| Φ10.0x1024(1280) | 22.33(27.91) | ||||||
| Φ10.5x1024(1280) | 24.62(30.78) | ||||||
| Φ11.0x1024(1280) | 27.02(33.77) | ||||||
| HDL1500 | Blind Perforated | 600x600x52(2.0) | Φ9.0x1024(1280) | 18.09(22.61) | 1760(3880) | 2915(6426) | 0.012 |
Các sản phẩm trải qua kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn CISCA, được cấp chứng chỉ chất lượng và in logo trên cạnh của từng tấm sàn nâng, giúp khách hàng nhận diện và tránh không phải sử dụng sàn nâng kém chất lượng.
Với đội ngũ thi công đạt chứng nhận từ nhà sản xuất, có bề dày kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng sản phẩm và kỹ thuật thi công, chúng tôi đã nhận được sự tin cậy từ nhiều tổng thầu trên toàn quốc.
Chúng tôi tin tưởng rằng, hệ thống Sàn nâng kỹ thuật của Bảo Hà Group sẽ đem lại sự hợp tác dài lâu với Quý khách hàng.
Quý khách vui lòng liên hệ với đại lý của chúng tôi hoặc trực tiếp liên hệ Bao Ha Group để được cập nhật bảng báo giá sàn nâng mới nhất, tư vấn thông tin thi công, lắp đặt sàn nâng và các thông số kỹ thuật, bản vẽ thiết kế sàn nâng.
Hotline: 0902288875
Sản phẩm sàn nâng kỹ thuật khác:
- Sàn nâng kỹ thuật thép lõi xi măng
- Sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ
- Sàn nâng kỹ thuật lõi Calcium Sulphate
- Sàn nâng kỹ thuật lỗ thông hơi
- Sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc
- Sàn nâng kỹ thuật xi măng Malaysia
- Phụ kiện Sàn nâng kỹ thuật


_cr_845x506.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_480x480.jpg)
_cr_585x347.jpg)



