Sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ HPL
-
Sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ cấu thành bởi tấm gỗ chipboard được nén ở tỷ trọng cao(720kg/m3)
-
Mặt đáy tấm sàn nâng lõi gỗ được phủ tấm thép mạ kẽm hoặc tấm phôi nhôm.
-
Bốn cạnh viền tấm sàn nâng lõi gỗ được dán PVC ABS màu đen để bảo vệ tấm sàn nâng khỏi bị hư hại.
-
Bề mặt tấm sàn nâng lõi gỗ được hoàn thiện bằng tấm thép, HPL, Vinyl, tấm cao su, thảm, đá ceramic hoặc bọc toàn bộ tấm bằng tấm thép mạ nhúng nóng.
Thông số kỹ thuật
SÀN NÂNG KỸ THUẬT CTLINK LÕI GỖ MẶT PHỦ HPL CHỐNG TĨNH ĐIỆN
-
Kích thước: 600×600x40mm
-
Vật liệu: Gỗ chipboard ép cường lực cao
-
Sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ cấu thành bởi tấm gỗ chipboard được nén ở tỷ trọng cao(720kg/m3)
-
Mặt đáy tấm sàn nâng lõi gỗ được phủ tấm thép mạ kẽm hoặc tấm phôi nhôm.
-
Bốn cạnh viền tấm sàn nâng lõi gỗ được dán PVC ABS màu đen để bảo vệ tấm sàn nâng khỏi bị hư hại.
-
Bề mặt tấm sàn nâng lõi gỗ được hoàn thiện bằng tấm thép, HPL, Vinyl, tấm cao su, thảm, đá ceramic hoặc bọc toàn bộ tấm bằng tấm thép mạ nhúng nóng.
Cấu tạo tấm sàn nâng lõi gỗ
Lợi ích của sàn nâng lõi gỗ:
-
Tiết kiệm chi phí
-
Tuổi thọ cao
-
An toàn cháy class B2
-
Trọng lượng nhẹ, ít tiếng ồn và thoải mái khi đi lại
-
Hiệu suất chịu tải động tốt
-
Hiệu quả tiêu âm cao
-
Đầy đủ các loại vật liệu phủ bề mặt tấm sàn nâng
-
Hệ số lan truyền cháy loại A.
-
có khả năng chống tĩnh điện tốt
-
Kích thước chính xác, dễ dàng di chuyển giữa các tấm sàn nâng với nhau.
Ứng dụng sàn nâng lõi gỗ:
-
Văn phòng
-
Phòng data centers, viễn thông,, . . .
Sàn nâng CTLINK Malaysia đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế:
- Tiêu chuẩn MOB/PF2 PS/SPU, Tiêu chuẩn chịu tải CISCA(JS/T10796-96)
- Class 1 tiêu chuẩn Châu âu UNI EN 12825, Tiêu chuẩn chống cháy BS476 part 4:1970, Tiêu chuẩn chống cháy ASTM E84-01, Lan truyền lửa mức 0 và Mật độ khói mức 0.
CẤU TRÚC BÊN DƯỚI SÀN NÂNG LÕI GỖ.
Sàn hoàn thiện cao tối đa 1500mm
Chân đế R-01
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ
Sử dụng như là một loại chân tiêu chuẩn.
Thông số:
-
Đầu chân đế bằng thép mạ màu trắng/ màu đồng, hình dạng phẳng, tròn, đường kính D90, dày 3mm.
- Ống tuýp loại 1: ống thép Ø22mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Ống tuýp loại 2: ống thép Ø25mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Bệ chân đế bằng thép mạ màu trắng kích thước 100x100x2mm
- Mỗi chân đế cho phép điều chỉnh độ cao từ 25mm-30mm.
Thanh ngang sàn nâng lõi gỗ mặt phủ HPL
Thanh ngang sàn nâng được làm bằng thép hộp vuông mạ kẽm màu trắng tiêu chuẩn, thông thường được phân loại thành thanh ngang tiêu chuẩn, thanh ngang lỗ mở, thanh ngang dài. Bề mặt thanh ngang tiếp xúc với tấm sàn nâng có dán lớp đệm chống ồn.
-
Loại ST-1170, Kích thước thanh ngang dài: 20x30x1170mm (dùng cho sàn nâng thép lõi xi măng và sàn nâng calium sulphate, sàn nâng lõi gỗ)
-
Loại ST-540, Kích thước thanh ngang lỗ mở: 20x30x540mm (dùng cho sàn nâng lõi gỗ và sàn nâng calium sulphate)
Độ dày bề mặt lớp mạ từ 4-12µm. Độ bám dính của lớp mạ có thể đạt mức cao nhất. Kiểm tra phun cát trong 72 giờ, không có hiện tượng ăn mòn.
ST1170 ST540
- - - - - - - - - - - - - -
Bạn cần biết: - - - - - - - - - - - - - -
BẢNG PHÂN LOẠI SÀN NÂNG LÕI GỖ THEO TẢI TRỌNG
TẤM SÀN NÂNG LÕI GỖ |
|||||||||||
Loại |
SIZE(mm) |
Tải tập trung |
Tải va đập |
Tải tới hạn |
Tải đồng bộ |
Tải động |
Remark |
||||
LB |
N |
KG |
N |
N |
N/㎡ |
10passes |
10000passes |
||||
WFS600-Q |
600*600*32 |
≥700 |
≥2950 |
≥300 |
445 |
≥8850 |
≥15000 |
2950 |
2270 |
Lõi gỗ |
Bề mặt phủ: HPL, PVC, Ceramic, tấm thép mạ kẽm, nhôm |
WFS 600-B |
600*600*32 |
≥800 |
≥3560 |
≥363 |
536 |
≥13500 |
≥10680 |
3560 |
2670 |
Lõi gỗ |
|
WFS 600-Z |
600*600*38 |
≥1000 |
≥5500 |
≥453 |
670 |
≥20000 |
≥13350 |
4450 |
3560 |
Lõi gỗ |
|
600*600*40 |
≥20000 |
≥13350 |
4450 |
3560 |
Lõi gỗ |
BẢNG PHÂN LOẠI CHÂN ĐẾ - THANH NGANG CỦA SÀN NÂNG KỸ THUẬT LÕI GỖ
HỆ THỐNG CHÂN ĐẾ/ THANH NGANG SÀN NÂNG KỸ THUẬT LÕI GỖ |
||||||
Mã chân đế |
Chiều cao sàn nâng (mm) |
Tải ngang (kG) |
Tải đứng (18 kN) |
Đầu chân đế dạng tròn, phẳng |
Ống tuýp chân đế |
Bệ chân đế |
WP-PST80 |
80 ± 7 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
N/A |
100x100x 2mm |
WP-PST90 |
90 ± 7 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
N/A |
100x100x 2mm |
WP-PST100 |
100 ± 12 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
N/A |
100x100x 2mm |
WP-PST125 |
125 ± 15 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST150 |
150 ± 20 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST200 |
200 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST250 |
250 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST300 |
300 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST350 |
350 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST400 |
400 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST450 |
450 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST500 |
500 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST550 |
550 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST600 |
600 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST650 |
650 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST700 |
700 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST750 |
750 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST800 |
800 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST850 |
850 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
WP-PST900 |
900 ± 25 |
50 |
Không bị phá hủy |
Ф95 mm × 3 mm |
Ф22mm × 1.2mm |
100x100x 2mm |
Mã thanh ngang |
Chiều dài |
Tải đứng (150 kG) |
Độ dày |
Thép hộp |
||
WP-STG |
540 mm |
Không bị phá hủy |
1.0 mm |
30 × 20 mm |
Các sản phẩm trải qua kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn CISCA, được cấp chứng chỉ chất lượng và in logo trên cạnh của từng tấm sàn nâng, giúp khách hàng nhận diện và tránh không phải sử dụng sàn nâng kém chất lượng.
Với đội ngũ thi công đạt chứng nhận từ nhà sản xuất, có bề dày kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng sản phẩm và kỹ thuật thi công, chúng tôi đã nhận được sự tin cậy từ nhiều tổng thầu trên toàn quốc.
Chúng tôi tin tưởng rằng, hệ thống Sàn nâng kỹ thuật của Bảo Hà Group sẽ đem lại sự hợp tác dài lâu với Quý khách hàng.
Quý khách vui lòng liên hệ với đại lý của chúng tôi hoặc trực tiếp liên hệ Bao Ha Group để được cập nhật bảng báo giá sàn nâng mới nhất, tư vấn thông tin thi công, lắp đặt sàn nâng và các thông số kỹ thuật, bản vẽ thiết kế sàn nâng.
Hotline: 0902288875
Sản phẩm sàn nâng kỹ thuật khác:
- Sàn nâng kỹ thuật thép lõi xi măng
- Sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ
- Sàn nâng kỹ thuật lõi Calcium Sulphate
- Sàn nâng kỹ thuật lỗ thông hơi
- Sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc
- Sàn nâng kỹ thuật xi măng Malaysia
- Phụ kiện Sàn nâng kỹ thuật
Download tài liệu
video sản phẩm
-
Sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ cấu thành bởi tấm gỗ chipboard được nén ở tỷ trọng cao(720kg/m3)
-
Mặt đáy tấm sàn nâng lõi gỗ được phủ tấm thép mạ kẽm hoặc tấm phôi nhôm.
-
Bốn cạnh viền tấm sàn nâng lõi gỗ được dán PVC ABS màu đen để bảo vệ tấm sàn nâng khỏi bị hư hại.
-
Bề mặt tấm sàn nâng lõi gỗ được hoàn thiện bằng tấm thép, HPL, Vinyl, tấm cao su, thảm, đá ceramic hoặc bọc toàn bộ tấm bằng tấm thép mạ nhúng nóng.