
Sàn nhựa Vinyl chống tĩnh điện ESD Work
Thông số kỹ thuật
Sàn nhựa Vinyl chống tĩnh điện ESD Work
+ Kích thước: 600mm x 600mm
+ Độ dày: 2.0mm / 2.5mm / 3.0mm / 4.5mm
Đặc điểm của sàn nhựa Vinyl chống tĩnh điện ESD WORK
- Cấu trúc đồng nhất, đàn hồi, đảm bảo được tính ổn định lâu dài trong môi trường điện trở. Những hạt chống tĩnh điện truyền dẫn được hình thành trong cấu trúc mắt lưới đặc biệt có tuổi thọ sử dụng bền vững và chống tĩnh điện tốt, độ chống tĩnh điện là 2.5 x 104 - 1.0 x 106 Ω và có thể kháng tán tạp âm 1.0 x 106 - 9.9 x 108 Ω.
- Không có thành phần DOP, chì và ít khí thải đảm bảo luôn an toàn, thân thiện với môi trường sống.
- Có khả năng chống cháy, ngăn ngừa lây lan và chịu trọng tải nặng nên không lo vỡ, nứt.
- Phương pháp xử lý cắt cạnh vát cho các kích thước của tấm lát luôn cố định, thuận tiện cho việc thi công, bảo trì dễ dàng.
- Công nghệ sản xuất sử dụng nguồn vật liệu cao cấp đảm bảo không rãnh, không có hạt thừa rất thích hợp cho việc uốn cong và phủ lên bề mặt sàn nâng kỹ thuật.
- Dễ tạo mẫu: Có tông màu và kết cấu giống tự nhiên nên có tính thẩm mỹ cao, Bề mặt sắc nét, mẫu mã đẹp, nhiều màu sắc lựa chọn
- Độ bền cao: Nổi trội với tính bền, chống thấm nước và chống hóa chất
- Bảo vệ môi trường: Bề mặt của sàn chống tĩnh điện nên không bám bụi, sạch và cũng dể dàng loại bỏ vết bẩn
- Khả năng chịu tải tốt: Khả năng vượt trội về tính chịu tải cao khi đặt nhiều loại máy khác nhau, những bánh xe, . . .
Ứng dụng của sàn nhựa Vinyl chống tĩnh điện ESD WORK
- Sàn nhựa Vinyl chống tĩnh điện ESD WORK sử dụng trong các ngành công nghiệp điện tử, bán dẫn, công nghệ viễn thông, môi trường y tế, tòa nhà, . .
- Phòng thí nghiệm, tổng đài điện thoại di động, phòng máy tính, cơ sở kiểm soát trung tâm hay các khu vực đòi hỏi tính thân thiện môi trường cao.
- Nơi sản xuất, lắp ráp và kiểm tra quá trình chất bán dẫn
- Sản xuất, lắp ráp và phòng thí nghiệm ứng dụng cho các sản phẩm điện, điện tử
- Phòng máy tính, phòng thí nghiệm
- Phòng sạch, phòng thông tin, tổng đài, phòng mổ trong bệnh viện, trong y dược.
- Nơi sản xuất chất dể cháy, nổ như gas
- Những nơi cần bắt buộc phải sử dụng chống tĩnh điện
Đặc điểm kỹ thuật:
TÍNH CHẤT | KẾT QUẢ KIỂM TRA | |
Độ dày | 2.0/ 2.5/ 3.0/ 4.5mm | |
Kích thước | 305x 305/ 600x 600/ 610x 610/ 900x 900mm | |
Trọng lượng/ m2 | 2mm: 3.06kg/m2; 3mm: 4.26kg/m2 | |
Kích thước ổn định | 0.10% / <0.20% | |
Tính mềm dẻo | Không bị phồng, gảy | |
Tính tạo góc vuông | 600x 600/ 610x 610: ±0.30mm; 900x 900:±0.45mm | |
Độ chênh lệch | ≤0.1mm<8.0% | |
Độ mài mòn | <97mg | |
Độ cứng | <85 | |
Lực tác động của bánh xe (ghế) | Không đáng kể | |
Chống tĩnh điện | Conductive | Dissipative |
2.5x 104< R< 106Ω | 106< R< 109 | |
Tĩnh điện với dày dép | <100V | |
Thời gian phân tán điện từ 5000v xuống 20v | <0.01 giây | |
Tải giới hạn | 2,300pounds/psi(2T) | |
Chống hóa chất | Tốt ( sau khi kiểm tra) | |
Chống cháy | Thông qua | |
Mật độ khói | Thông qua (<450) | |
Bức xạ tạo ra | Cấp 1 (>1.08W/m2) | |
Sự lan rộng của ngọn lửa | <75 | |
Thoát khí |
Tối ưu( sau khi kiểm tra) | |
Sự bay màu | Lên bậc 6 | |
Dễ khử độc | Ưu tú | |
Chống nước | Ưu tú | |
Bảo hành | 5 năm | |
Thuộc tính điện | Suốt đời |
Bảo Hà Group là Đại diện phân phối các các nhà sản xuất trên thế giới, trong đó, Đại diện phân phối độc quyền từ nhà sản xuất CRESPI - Italia và CTLINK - Malaysia, cung cấp giải pháp tổng thể về vật liệu hoàn thiện của hãng tại Việt Nam và khu vực Asean.
Với đội ngũ thi công đạt chứng nhận từ nhà sản xuất, có bề dày kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng sản phẩm và kỹ thuật thi công, chúng tôi đã nhận được sự tin cậy từ nhiều tổng thầu trên toàn quốc.
Quý khách vui lòng liên hệ với đại lý của chúng tôi hoặc trực tiếp liên hệ Bao Ha Group để được cập nhật bảng báo giá mới nhất, tư vấn thông tin thi công, lắp đặt và các thông số kỹ thuật, bản vẽ thiết kế .
Hotline: 0902288875
Download tài liệu
video sản phẩm
Sàn nhựa Vinyl chống tĩnh điện ESD Work
Đặc điểm kỹ thuật:
TÍNH CHẤT | KẾT QUẢ KIỂM TRA | |
Độ dày | 2.0/ 2.5/ 3.0/ 4.5mm | |
Kích thước | 305x 305/ 600x 600/ 610x 610/ 900x 900mm | |
Trọng lượng/ m2 | 2mm: 3.06kg/m2; 3mm: 4.26kg/m2 | |
Kích thước ổn định | 0.10% / <0.20% | |
Tính mềm dẻo | Không bị phồng, gảy | |
Tính tạo góc vuông | 600x 600/ 610x 610: ±0.30mm; 900x 900:±0.45mm | |
Độ chênh lệch | ≤0.1mm<8.0% | |
Độ mài mòn | <97mg | |
Độ cứng | <85 | |
Lực tác động của bánh xe (ghế) | Không đáng kể | |
Chống tĩnh điện | Conductive | Dissipative |
2.5x 104< R< 106Ω | 106< R< 109 | |
Tĩnh điện với dày dép | <100V | |
Thời gian phân tán điện từ 5000v xuống 20v | <0.01 giây | |
Tải giới hạn | 2,300pounds/psi(2T) | |
Chống hóa chất | Tốt ( sau khi kiểm tra) | |
Chống cháy | Thông qua | |
Mật độ khói | Thông qua (<450) | |
Bức xạ tạo ra | Cấp 1 (>1.08W/m2) | |
Sự lan rộng của ngọn lửa | <75 | |
Thoát khí |
Tối ưu( sau khi kiểm tra) | |
Sự bay màu | Lên bậc 6 | |
Dễ khử độc | Ưu tú | |
Chống nước | Ưu tú | |
Bảo hành | 5 năm | |
Thuộc tính điện | Suốt đời |