Sàn nâng kỹ thuật khuôn thép lõi xi măng CERAMIC
Hệ thống sàn nâng kỹ thuật tấm khuôn thép lõi xi măng, mặt phủ đá Ceramic, khả năng chịu tải trọng rất tốt, tuỳ biến theo từng nhu cầu của khách hàng, thép tấm bên trên dày từ 0.8mm đến 1.5mm, thép tấm mặt đáy có độ dày từ dày 0.6mm đến 1.2mm. Hệ thống sàn nâng kỹ thuật tấm khuôn thép lỗi xi măng mặt phủ HPL chống tĩnh điện Anti-Static thiết kế chuyên dụng cho phòng sạch(Clean room), phòng data center(trung tâm dữ liệu), phòng server máy chủ, phòng máy tính, phòng điều khiển (Control room) trong các nhà máy điện, . . .
Thông số kỹ thuật
SÀN NÂNG KỸ THUẬT CTLINK KHUÔN THÉP LÕI XI MĂNG MẶT PHỦ ĐÁ CERAMIC
-
Tên sản phẩm: Hệ thống sàn nâng kỹ thuật tấm thép lõi xi măng mặt phủ gạch Ceramic
-
Mã sản phẩm: CSC01
-
Kích thước tấm sàn nâng kỹ thuật: 600×600×40/45mm
-
Vật liệu cấu thành tấm sàn nâng kỹ thuật: Thép + xi măng nhẹ + Ceramic
MẶT CẮT TẤM SÀN NÂNG KỸ THUẬT PHỦ ĐÁ CERAMIC
- Tấm sàn nâng kỹ thuật tấm thép lõi xi măng được thiết kế theo dạng khuôn đúc bằng thép có cường độ chịu lực cao, thép tấm mặt trên có độ dày từ 0.8mm đến 1.5mm, thép tấm mặt dưới có độ dày từ 0.8mm đến 2mm.
- Tấm sàn nâng kỹ thuật sản xuất có cấu trúc bền vững, có độ dung sai góc vuông là +0.25mm và có độ dung sai phẳng là +0.375mm, phương pháp đo theo góc chéo ngang từ đỉnh mặt sàn nâng.
- Tấm sàn nâng kỹ thuật dễ dàng nhấc lên để di chuyển bằng một tay với dụng cụ tay hít tấm sàn nâng, các tấm sàn nâng kỹ thuật dễ dàng linh hoạt hoán đổi vị trí cho nhau chỉ trừ các tấm sàn nâng đã bị cắt tại các vị trí xung quanh tường hoặc tại các vị trí đặt khung bệ máy.
- Nhà sản xuất tấm sàn nâng kỹ thuật đảm bảo tấm sàn nâng không bị gỉ sté bằng cách phủ một lớp photphat ở mặt bên trong lõi của tấm sàn nâng và phủ một lớp sơn epoxy chống tĩnh điện ở mặt bên ngoài của tấm sàn nâng.
Đặc điểm sàn nâng kỹ thuật phủ đá Ceramic:
-
Thiết kế đặc biệt cho phòng sạch(clean room), Trung tâm dữ liệu (Data Center), phòng server máy chủ, phòng điều khiển và phòng máy tính, . . . .
-
Cho khả năng chịu tải lăn (rolling Load) và tải trọng tột đỉnh(Ultimate Load) tuyệt vời.
-
Tấm sàn nâng kỹ thuật có lõi bằng xi măng nhẹ giúp cho tấm sàn nâng chắc, khoẻ, chịu lực và cách âm tốt.
-
Các tấm sàn nâng dễ dàng di chuyển, linh hoạt hoán đổi vị trí cho nhau.
-
Hoàn toàn chống cháy và mức độ chống cháy lan đạt Class A.
-
Mặt bên ngoài của tấm sàn nâng được phủ một lớp sơn epoxy cathodic chống tĩnh điện màu xám đen cho khả năng nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
Lĩnh vực ứng dụng của sàn nâng kỹ thuật lõi xi măng mặt phủ đá Ceramic
-
Phòng máy tính
-
Phòng thiết bị điều khiển
-
Phòng học được điều khiển thông minh
-
Khách sạn cao cấp
-
Phòng sạch
-
Những nơi có yêu cầu chống bụi và chống tĩnh điện, và các lĩnh vực có yêu cầu không gian
SÀN NÂNG KỸ THUẬT PHỦ ĐÁ CERAMIC CHO PHÒNG SẠCH
CẤU TRÚC BÊN DƯỚI SÀN NÂNG KỸ THUẬT MẶT PHỦ ĐÁ CERAMIC:
Chân đế sàn nâng được phân loại thành chân đế tiêu chuẩn, chân đế gia cố, chân đế siêu chắc, và chân đế chuyên dùng cho lắp đặt ram dốc. Độ dày bề mặt lớp mạ từ 4-12µm. Độ bám dính của lớp mạ có thể đạt mức cao nhất. Kiểm tra phun cát trong 72 giờ, không có hiện tượng ăn mòn.
Chân đế sàn nâng kỹ thuật mã F-01
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng kỹ thuật có chiều cao hoàn thiện dưới 130mm
Thông số chi tiết của chân đế sàn nâng kỹ thuật:
-
Mặt bích đầu chân đế bằng thép tấm mạ điện phân màu trắng hoặc màu đồng, kích thước mặt bích là 75x75x3.0mm, đai ốc tăng chỉnh độ cao là M16
-
Mặt bích bệ chân đế bằng thép tấm mạ điện phân có kích thước 100x100mm, độ dày 2.0/2.5mm được hàn với thanh ren M16.
-
Chân đế sàn nâng cho phép điều chỉnh độ cao sàn nâng so với nền hiện trạng từ 25mm-30mm.
Chân đế sàn nâng kỹ thuật mã F-02
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng có chiều cao hoàn thiện trên 150mm
Thông số chi tiết của chân đế sàn nâng kỹ thuật:
-
Mặt bích đầu chân đế bằng thép tấm mạ điện phân, kích thước 75x75x3.0mm được hàn với thanh ren M18 kèm đai ốc tăng chỉnh độ cao M18.
-
Ống chân tuýp loại 1: bằng ống thép Ø22mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
-
Ống tuýp loại 2: bằng ống thép Ø25mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
-
Mặt bích bệ chân đế bằng thép tấm mạ điện phân, kích thước 100x100mm, độ dày 2.0/ 2.5mm
-
Chân đế có thể điều chỉnh độ cao mặt sàn nâng hoàn thiện so với mặt nền hiện trạng từ 25mm-30mm.
Chân đế sàn nâng kỹ thuật model F03
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng có chiều cao hoàn thiện dưới 2500mm
Thông số sàn nâng kỹ thuật
- Mặt bích đầu chân đế bằng thép tấm mạ điện phân, kích thước 75x75x3.0mm được hàn với thanh ren M18 kèm đai ốc tăng chỉnh độ cao M18.
- Ống chân tuýp loại 1: bằng ống thép Ø22mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Ống chân tuýp loại 2: bằng ống thép Ø32mm, dày 1.2mm/ 1.5mm/ 1.8mm
- Mặt bích bệ chân đế bằng thép tấm mạ điện phân, kích thước 100x100mm hoặc 125x125mm, có độ dày 2.0/ 2.5/ 3.0mm
- Chân đế có thể điều chỉnh độ cao mặt sàn nâng hoàn thiện so với mặt nền hiện trạng từ 25mm-30mm.
Thanh giằng ngang stringer sàn nâng kỹ thuật mặt phủ gạch Ceramic
Thanh giằng ngang của hệ thống sàn nâng kỹ thuật có mặt phủ gạch Ceramic được sản xuất từ thép hộp mạ kẽm màu trắng tiêu chuẩn. Bề mặt thanh giằng ngang tiếp xúc với tấm sàn nâng kỹ thuật có dán một lớp đệm cao su non để tiêu âm. Thanh giằng ngang có các loại sau:
-
Model ST1170, Kích thước thanh giằng ngang: 20x30x1170mm
-
Model ST570, là loại tiêu chuẩn, Kích thước thanh giằng ngang tiêu chuẩn: 20x30x570mm
Độ dày bề mặt lớp mạ từ 4-12µm. Độ bám dính của lớp mạ có thể đạt mức cao nhất. Kiểm tra phun cát trong 72 giờ, không thấy có hiện tượng ăn mòn.
ST-570 ST-1170
BẢNG PHÂN LOẠI SÀN NÂNG KỸ THUẬT CHỐNG TĨNH ĐIỆN HPL THEO TẢI TRỌNG
TẢI TẬP TRUNG | ||||||||||||||
TẢI TỚI HẠN | ĐỘ XIÊN | TẢI ĐỒNG BỘ | TẢI VA ĐẬP | TẢI LĂN | ||||||||||
MODEL | 0.100"/2.5mm | 0.080"/2.0mm | 10 PASS | 10K PASS | ||||||||||
(lb) | (kN) | (lb) | (kN) | (lb) | (kN) | (lb/㎡) | (kN/㎡) | (lb) | (kg) | (lb.) | (kN) | (lb) | (kN) | |
FS 700 | 2300 | 10.224 | 700 | 3.112 | 650 | 2.889 | 2500 | 11.113 | 100 | 45 | 650 | 2.889 | 450 | 2.000 |
FS 800 | 2600 | 11.558 | 800 | 3.556 | 750 | 3.334 | 2800 | 12.447 | 100 | 45 | 750 | 3.334 | 550 | 2.445 |
FS 1000 | 3300 | 14.669 | 1000 | 4.445 | 800 | 3.556 | 3500 | 15.558 | 150 | 68 | 800 | 3.556 | 600 | 2.667 |
FS 1250 | 3800 | 16.892 | 1250 | 5.557 | 1000 | 4.445 | 4000 | 17.781 | 250 | 68 | 1000 | 4.445 | 800 | 3.556 |
FS 1500 | 5000 | 22.226 | 1500 | 6.668 | 1250 | 5.557 | 5200 | 23.115 | 150 | 68 | 1250 | 5.557 | 1000 | 4.445 |
FS 2000 | 6000 | 26.672 | 2000 | 8.891 | 1500 | 6.668 | 6200 | 27.561 | 175 | 79 | 1500 | 6.668 | 1200 | 5.334 |
BẢNG PHÂN LOẠI HỆ THỐNG CHÂN ĐẾ, THANH GIẰNG NGANG CỦA SÀN NÂNG KỸ THUẬT CHỐNG TĨNH ĐIỆN HPL
SÀN NÂNG TẤM THÉP LÕI XI MĂNG HPL CHỐNG TĨNH ĐIỆN – CHÂN ĐẾ/ THANH NGANG | ||||||
Mã chân đế | Chiều cao (mm) | Tải ngang (kG) | Tải đừng (18 kN) | Đầu chân đế | Ống tuýp | Bệ chân đế |
FS-100 | 100 ± 20 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф22mmx1.2mm | 100x100x2.0mm |
FS-200 | 200 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф22mmx1.2mm | 100x100x2.0mm |
FS-300 | 300 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф22mmx1.2mm | 100x100x2.0mm |
FS-400 | 400 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф22mmx1.2/1.5mm | 100x100x2.0mm |
FS-500 | 500 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2/1.5mm | 100x100x2.5mm |
FS-600 | 600 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2/1.5mm | 100x100x2.5mm |
FS-700 | 700 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2/1.5mm | 100x100x2.5mm |
FS-800 | 800 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2/1.5mm | 100x100x2.5mm |
FS-900 | 900 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф32mmx1.2/1.5/1.8mm | 125x125x3.0mm |
FS-1000 | 1000 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф32mmx1.2/1.5/1.8mm | 125x125x3.0mm |
FS-1100 | 1100 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф32mmx1.2/1.5/1.8mm | 125x125x3.0mm |
FS-1200 | 1200 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф32mmx1.2/1.5/1.8mm | 125x125x3.0mm |
Mã thanh ngang | Chiều dài | Tải đứng (150 kG) | Độ dày | Thép hộp | ||
ST570 | 570 mm | Không bị phá hủy | 0.8/1.0/1.2 mm | 30x20mm |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH SÀN NÂNG KỸ THUẬT SSÁ CERAMIC
Các sản phẩm trải qua kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn CISCA, được cấp chứng chỉ chất lượng và in logo trên cạnh của từng tấm sàn nâng, giúp khách hàng nhận diện và tránh không phải sử dụng sàn nâng kém chất lượng.
Với đội ngũ thi công đạt chứng nhận từ nhà sản xuất, có bề dày kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng sản phẩm và kỹ thuật thi công, chúng tôi đã nhận được sự tin cậy từ nhiều tổng thầu trên toàn quốc.
Chúng tôi tin tưởng rằng, hệ thống Sàn nâng kỹ thuật của Bảo Hà Group sẽ đem lại sự hợp tác dài lâu với Quý khách hàng.
Quý khách vui lòng liên hệ với đại lý của chúng tôi hoặc trực tiếp liên hệ Bao Ha Group để được cập nhật bảng báo giá sàn nâng mới nhất, tư vấn thông tin thi công, lắp đặt sàn nâng và các thông số kỹ thuật, bản vẽ thiết kế sàn nâng.
Hotline: 0902288875
Sản phẩm sàn nâng kỹ thuật khác:
- Sàn nâng kỹ thuật thép lõi xi măng
- Sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ
- Sàn nâng kỹ thuật lõi Calcium Sulphate
- Sàn nâng kỹ thuật lỗ thông hơi
- Sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc
- Sàn nâng kỹ thuật xi măng Malaysia
- Phụ kiện Sàn nâng kỹ thuật
Download tài liệu
video sản phẩm
- Tấm sàn nâng kỹ thuật tấm thép lõi xi măng được thiết kế theo dạng khuôn đúc bằng thép có cường độ chịu lực cao, thép tấm mặt trên có độ dày từ 0.8mm đến 1.5mm, thép tấm mặt dưới có độ dày từ 0.8mm đến 2mm.
- Tấm sàn nâng kỹ thuật sản xuất có cấu trúc bền vững, có độ dung sai góc vuông là +0.25mm và có độ dung sai phẳng là +0.375mm, phương pháp đo theo góc chéo ngang từ đỉnh mặt sàn nâng.
- Tấm sàn nâng kỹ thuật dễ dàng nhấc lên để di chuyển bằng một tay với dụng cụ tay hít tấm sàn nâng, các tấm sàn nâng kỹ thuật dễ dàng linh hoạt hoán đổi vị trí cho nhau chỉ trừ các tấm sàn nâng đã bị cắt tại các vị trí xung quanh tường hoặc tại các vị trí đặt khung bệ máy.
- Nhà sản xuất tấm sàn nâng kỹ thuật đảm bảo tấm sàn nâng không bị gỉ sté bằng cách phủ một lớp photphat ở mặt bên trong lõi của tấm sàn nâng và phủ một lớp sơn epoxy chống tĩnh điện ở mặt bên ngoài của tấm sàn nâng.