Sàn nâng kỹ thuật OA600
-
Tấm sàn nâng khuôn thép lõi xi măng OA/ Bare 600 bề mặt tấm sàn nâng là tấm thép phẳng, loại thép siêu cứng.
-
Tấm thép mặt đáy được thiết kế đặ biệt và khoa học, dập 64 hình quả bóng lõm và 19 gân nổi nhằm tăng cường khả năng chịu tải. Sau khi liên kết 2 tấm thép trên bằng phương pháp hàn điểm tự động, tấm sàn nâng OA/ Bare được xử lý loại dầu thân thiện môi trường và phủ sơn epoxy màu xám đen chống ăn mòn và phun lấp đầy phần rống tấm sàn nâng bởi xi măng nhẹ.
-
Mỗi tấm sàn nâng có 04 lỗ khóa góc.
Thông số kỹ thuật
SÀN NÂNG KỸ THUẬT OA/BARE 600MM
- Item: sàn nâng kỹ thuật tấm thép lõi xi măng OA/ bare
- No: OA600
- Kích thước: 600×600×35mm
- Vật liệu: Thép + xi măng nhẹ
.jpg)
.jpg)
MẶT CẮT TẤM SÀN NÂNG OA/ BARE 600MM
Cấu tạo tấm sàn nâng OA 600mm:
Tấm sàn nâng khuôn thép lõi xi măng OA/ Bare bề mặt tấm sàn nâng là tấm thép phẳng, loại thép siêu cứng. tấm thép mặt đáy được thiết kế đặ biệt và khoa học, dập 64 hình quả bóng lõm và 19 gân nổi nhằm tăng cường khả năng chịu tải. Sau khi liên kết 2 tấm thép trên bằng phương pháp hàn điểm tự động, tấm sàn nâng OA/ Bare được xử lý loại dầu thân thiện môi trường và phủ sơn epoxy màu xám đen chống ăn mòn và phun lấp đầy phần rống tấm sàn nâng bởi xi măng nhẹ. Mỗi tấm sàn nâng có 04 lỗ khóa góc.Sàn nâng kỹ thuật OA cùng hệ chân đế đỡ sàn được làm hoàn toàn bằng thép, Hệ chân đế đỡ sàn được mạ kẽm, chiều cao chân đế có thể điều chỉnh. Bề mặt sàn nâng có thể trang trí bằng thảm chống tĩnh điện hoặc các loại vật liệu khác. Sàn nâng OA/ Bare có khả năng chịu tải cao, chống cháy, chống ẩm và chống tĩnh điện.
Đặc điểm sàn nâng kỹ thuật OA/ BARE:
- Tuổi thọ sử dụng cao, kích thước nhỏ gọn, linh hoạt thay đổi vị trí giữa các tấm sàn nâng, dễ bảo trì và có thể tái sử dụng.
- Dễ dàng lắp đặt
- Kết cấu hoàn toàn bằng thép, chống va đập, chống trầy xước, chống ăn mòn
- Phạm vi điều chỉnh độ cao từ 35 ~ 800mm
- Không gian rộng rãi cho hệ thống dây điện chạy dưới sàn nâng
- Khả năng chịu tải nặng và chống cháy tuyệt vời
Ứng dụng sàn nâng kỹ thuật OA/ BARE:
- Văn phòng
- Phòng UPS
- Phòng hệ thống (ngân hàng, công ty, nhà máy, . . . )
- Phòng điều khiển (đập thủy điện, nhà máy điện, . . . )
- Phòng tín hiệu (hệ thống tàu điện ngầm)
- Phòng thí nghiệm
- Phòng máy tính (trung tâm đào tạo, café internet, . . . )
- Trung tâm điều khiển vệ tinh
- Các nơi cần sửa đổi thường xuyên (Hội chợ, Showrooms, trang trí window gian hàng, . ..)
- - - - - - - - - - - - - -
Bạn cần biết:
- - - - - - - - - - - - - - CẤU TRÚC BÊN DƯỚI SÀN NÂNG OA/ BARE:
Chân đế sàn nâng được phân loại thành chân đế tiêu chuẩn, chân đế gia cố, chân đế siêu chắc, và chân đế chuyên dùng cho lắp đặt ram dốc. Độ dày bề mặt lớp mạ từ 4-12µm. Độ bám dính của lớp mạ có thể đạt mức cao nhất. Kiểm tra phun cát trong 72 giờ, không có hiện tượng ăn mòn.Hệ thống sàn nâng OA600 không dùng thanh ngang:
Chân đế sàn nâng C-01

Sử dụng như là một loại chân tiêu chuẩn.
Thông số:
Đầu chân đế bằng nhôm đúc, đai ốc tăng chỉnh độ cao M18
Bệ chân đế bằng thép mạ kích thước ≥ 100x100x2.0mm
Mỗi chân đế cho phép điều chỉnh độ cao từ 25mm-30mm.
Chân đế sàn nâng- C02
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng có chiều cao hoàn thiện ≤ 300mm,
Sử dụng như là một loại chân tiêu chuẩn.

Thông số chân đế sàn nâng OA/ BARE:Đầu chân đế bằng nhôm đúc, đai ốc tăng chỉnh độ cao M16
- Bệ chân đế bằng thép mạ màu trắng kích thước ≥ 100x100x 2.0mm
- Mỗi chân đế cho phép điều chỉnh độ cao từ 25mm-30mm.
Chân đế sàn nâng F-01
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng có chiều cao hoàn thiện ≤ 300mm,

Thông số sàn nâng:
Đầu chân đế bằng thép mạ màu trắng, kích thước 75x75x3.0mm, đai ốc tăng chỉnh độ cao M16
Bệ chân đế bằng thép mạ màu trắng kích thước ≥ 100x100x2.0mm
Mỗi chân đế cho phép điều chỉnh độ cao từ 25mm-30mm.
Chân đế sàn nâng F-02
Thiết kế đặc biệt cho sàn nâng có chiều cao hoàn thiện ≤ 150mm,
Sử dụng như là một loại chân tiêu chuẩn.

Thông số sàn nâng:
- Đầu chân đế bằng thép mạ màu trắng, kích thước 75x75x3.0mm, đai ốc M18
- Ống tuýp loại 1: ống thép Ø22mm, dày 1.2mm/1.5mm/ 1.8mm
- Ống tuýp loại 2: ống thép Ø25mm, dày 1.2mm//1.5mm/ 1.8mm
- Bệ chân đế bằng thép mạ màu trắng kích thước ≥ 100x100x 2.0mm
- Mỗi chân đế cho phép điều chỉnh độ cao từ 25mm-30mm.
Thanh ngang sàn nâng OA/ Bare 600mm
Thanh ngang sàn nâng được làm bằng thép hộp vuông mạ kẽm màu trắng tiêu chuẩn, thông thường được phân loại thành thanh ngang tiêu chuẩn, thanh ngang lỗ mở, thanh ngang dài. Bề mặt thanh ngang tiếp xúc với tấm sàn nâng có dán lớp đệm chống ồn.
- Loại FS-STG-1173, Kích thước thanh ngang dài: 20x30x1173mm (dùng cho sàn nâng thép lõi xi măng và sàn nâng calium sulphate)
- Loại FS-STG-570, Kích thước thanh ngang tiêu chuẩn: 20x30x570mm (dùng cho sàn nâng thép lõi xi măng và sàn nâng phủ ceramic)


ST-570 ST-1170
HÌNH ẢNH MINH HỌA
.jpg)
Thi công sàn nâng kỹ thuật OA/ Bare 600mm
BẢNG PHÂN LOẠI SÀN NÂNG OA/ BARE 600MM THEO TẢI TRỌNG
TẢI TẬP TRUNG | ||||||||||||||
TẢI TỚI HẠN | ĐỘ XIÊN | TẢI ĐỒNG BỘ | TẢI VA ĐẬP | TẢI ĐỘNG | ||||||||||
LOẠI | 0.100"/2.5mm | 0.080"/2.0mm | 10 PASS | 10K PASS | ||||||||||
(lb) | (kN) | (lb) | (kN) | (lb) | (kN) | (lb/㎡) | (kN/㎡) | (lb) | (kg) | (lb.) | (kN) | (lb) | (kN) | |
FS 700 | 2300 | 10.224 | 700 | 3.112 | 650 | 2.889 | 2500 | 11.113 | 100 | 45 | 650 | 2.889 | 450 | 2.000 |
FS 800 | 2600 | 11.558 | 800 | 3.556 | 750 | 3.334 | 2800 | 12.447 | 100 | 45 | 750 | 3.334 | 550 | 2.445 |
FS 1000 | 3300 | 14.669 | 1000 | 4.445 | 800 | 3.556 | 3500 | 15.558 | 150 | 68 | 800 | 3.556 | 600 | 2.667 |
FS 1250 | 3800 | 16.892 | 1250 | 5.557 | 1000 | 4.445 | 4000 | 17.781 | 250 | 68 | 1000 | 4.445 | 800 | 3.556 |
FS 1500 | 5000 | 22.226 | 1500 | 6.668 | 1250 | 5.557 | 5200 | 23.115 | 150 | 68 | 1250 | 5.557 | 1000 | 4.445 |
FS 2000 | 6000 | 26.672 | 2000 | 8.891 | 1500 | 6.668 | 6200 | 27.561 | 175 | 79 | 1500 | 6.668 | 1200 | 5.334 |
BẢNG PHÂN LOẠI CHÂN ĐẾ, THANH NGANG SÀN NÂNG KỸ THUẬTOA/ BARE 600MM
SÀN NÂNG THÉP LÕI XI MĂNG OA/ BARE – CHÂN ĐẾ/ THANH NGANG | ||||||
Mã chân đế | Chiều cao (mm) | Tải ngang (kG) | Tải đừng (18 kN) | Đầu chân đế | Ống tuýp | Bệ chân đế |
FS-L-PST80 | 80 ± 20 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST100 | 100 ± 20 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST150 | 150 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST200 | 200 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST250 | 250 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST300 | 300 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST350 | 350 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST400 | 400 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф25mmx1.2mm | 100x100x2.5mm |
FS-L-PST450 | 450 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST500 | 500 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST550 | 550 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST600 | 600 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST650 | 650 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST700 | 700 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST750 | 750 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST800 | 800 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 125x125x3.0mm |
FS-L-PST850 | 850 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST900 | 900 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST950 | 950 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST1000 | 1000 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST1050 | 1050 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST1100 | 1100 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST1150 | 1150 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
FS-L-PST1200 | 1200 ± 25 | 50 | Không bị phá hủy | 75x75mmx3mm | Ф 32mmx1.5mm | 150x150x5.0mm |
Mã thanh ngang | Chiều dài | Tải đứng (150 kG) | Độ dày | Thép hộp | ||
FS-STG | 570 mm | Không bị phá hủy | 1.0 mm | 30x20 mm |
Các sản phẩm trải qua kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn CISCA, được cấp chứng chỉ chất lượng và in logo trên cạnh của từng tấm sàn nâng, giúp khách hàng nhận diện và tránh không phải sử dụng sàn nâng kém chất lượng.
Với đội ngũ thi công đạt chứng nhận từ nhà sản xuất, có bề dày kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng sản phẩm và kỹ thuật thi công, chúng tôi đã nhận được sự tin cậy từ nhiều tổng thầu trên toàn quốc.
Chúng tôi tin tưởng rằng, hệ thống Sàn nâng kỹ thuật của Bảo Hà Group sẽ đem lại sự hợp tác dài lâu với Quý khách hàng.
Quý khách vui lòng liên hệ với đại lý của chúng tôi hoặc trực tiếp liên hệ Bao Ha Group để được cập nhật bảng báo giá sàn nâng mới nhất, tư vấn thông tin thi công, lắp đặt sàn nâng và các thông số kỹ thuật, bản vẽ thiết kế sàn nâng.
Hotline: 0902288875
Sản phẩm sàn nâng kỹ thuật khác:
- Sàn nâng kỹ thuật thép lõi xi măng
- Sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ
- Sàn nâng kỹ thuật lõi Calcium Sulphate
- Sàn nâng kỹ thuật lỗ thông hơi
- Sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc
- Sàn nâng kỹ thuật xi măng Malaysia
- Phụ kiện Sàn nâng kỹ thuật
Download tài liệu
video sản phẩm
-
Tấm sàn nâng khuôn thép lõi xi măng OA/ Bare 600 bề mặt tấm sàn nâng là tấm thép phẳng, loại thép siêu cứng.
-
Tấm thép mặt đáy được thiết kế đặ biệt và khoa học, dập 64 hình quả bóng lõm và 19 gân nổi nhằm tăng cường khả năng chịu tải. Sau khi liên kết 2 tấm thép trên bằng phương pháp hàn điểm tự động, tấm sàn nâng OA/ Bare được xử lý loại dầu thân thiện môi trường và phủ sơn epoxy màu xám đen chống ăn mòn và phun lấp đầy phần rống tấm sàn nâng bởi xi măng nhẹ.
-
Mỗi tấm sàn nâng có 04 lỗ khóa góc.